Để thêm nhiều chọn lựa cho khách hàng, Mobifone đã cung cấp các gói cước Combo DATA và thoại đáp ứng các nhu cầu vừa vào internet vừa gọi điện thoại cùng lúc. Được khách hàng quan tâm nhiều nhất là các gói 3G C90 và C120N Mobifone thế nhưng các gói C90 Mobifone KHÔNG CÒN ĐĂNG KÝ ĐƯỢC NỮA. Thời điểm hiện tại, các gói C120N Mobifone và C120 D15, D30, D90 là sự lựa chọn tốt để dùng DATA trên mạng Mobifone.
Danh sách 15 gói cước 4G MobiFone đang được nhiều khách hàng đăng ký nhiều nhất
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước ED70 MobiFone | |
- Khi sử dụng hết dung lượng Data: 1 GB / ngày, hệ thống sẽ tạm ngừng truy cập, gây gián đoạn cho việc giải trí, công việc của bạn. Chính vì vậy, Soạn tin: KT ED70 gửi 999, hoặc soạn tin với cú pháp chung: KT ALL gửi 999 là một trong những cách thức tốt nhất trong việc kiểm tra dung lượng. Ngoài ra, với cú pháp USSD: *101# rồi nhấn nút Gọi, cũng là một trong những cách nhanh nhất muốn kiểm tra dung lượng, số phút gọi nếu gói cước có khuyến mãi.. Gọi điện cho tổng đài 9090 để nhờ nhân viên MobiFone kiểm tra, hoặc tải ngay ứng dụng My MobiFone để tra cứu.
- Nếu bạn không có nhu cầu muốn sử dụng gói ED70 MobiFone, thì khi soạn tin với cú pháp: HUY ED70 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý. Hoặc, soạn tin: KGH ED70 gửi 999, để tránh gia hạn gói cước trong quá trình sử dụng.
- Một trong những vấn đề lưu ý khi đăng ký gói cước, thì khách hàng cần đảm bảo đủ tài khoản chính lớn hơn: 70.000đ đối với thuê bao trả trước. Còn thuê bao trả sau thì không còn nợ cước là có thể đăng ký thành công gói cước
- Việc sử dụng DATA của MobiFone không áp dụng khi khách hàng sử dụng Roaming trong nước hoặc quốc tế.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước NCT85 MobiFone | |
- Khi sử dụng hết dung lượng Data: 1 GB / ngày, hệ thống sẽ tạm ngừng truy cập, gây gián đoạn cho việc giải trí, công việc của bạn. Chính vì vậy, Soạn tin: KT NCT85 gửi 999, hoặc soạn tin với cú pháp chung: KT ALL gửi 999 là một trong những cách thức tốt nhất trong việc kiểm tra dung lượng. Ngoài ra, với cú pháp USSD: *101# rồi nhấn nút Gọi, cũng là một trong những cách nhanh nhất muốn kiểm tra dung lượng, số phút gọi nếu gói cước có khuyến mãi.. Gọi điện cho tổng đài 9090 để nhờ nhân viên MobiFone kiểm tra, hoặc tải ngay ứng dụng My MobiFone để tra cứu.
- Nếu bạn không có nhu cầu muốn sử dụng gói NCT85 MobiFone, thì khi soạn tin với cú pháp: HUY NCT85 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý. Hoặc, soạn tin: KGH NCT85 gửi 999, để tránh gia hạn gói cước trong quá trình sử dụng.
- Một trong những vấn đề lưu ý khi đăng ký gói cước, thì khách hàng cần đảm bảo đủ tài khoản chính lớn hơn: 85.000đ đối với thuê bao trả trước. Còn thuê bao trả sau thì không còn nợ cước là có thể đăng ký thành công gói cước
- Việc sử dụng DATA của MobiFone không áp dụng khi khách hàng sử dụng Roaming trong nước hoặc quốc tế.
Một số lưu ý khi đăng ký sử dụng gói cước C120, C120N, C290 MobiFone
- Đối tượng đăng ký gói cước C120, C120N, C290…chỉ áp dụng cho 1 số thuê bao đáp ứng điều kiện về lịch sử sử dụng gói cước
- Soạn tin: BV Ten_goi gửi 9084 để kiểm tra xem mình có nằm trong danh sách và đăng ký hay không
- Hệ thống sẽ tự động gia hạn sau khi đăng ký gói cước thành công.
- Để hủy dịch vụ, chỉ cần soạn tin: HUY Ten_goi gửi 999.
Các gói cước DATA tích hợp thoại Mobifone khác
Các gói 3G Mobifone thông dụng nhất
MXH90 | 90k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, nhắn tin FB Messenger. | BV MXH90 gửi 9084 | |
MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
TK135 | 135k/ tháng | - 7 GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 150k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
540k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | ||
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |