4G MobiFone hiện nay đã được cung cấp trên toàn quốc với tốc độ lên tới 150Mb/s. Tốc độ các gói 4G Mobifone nhanh hơn nhiều so với các gói 3G. Khách hàng có rất nhiều lựa chọn khi đăng ký 4G Mobifone với nhiều gói cước phù hợp cho nhu cầu của mình.
Danh sách 15 gói cước 4G MobiFone đang được nhiều khách hàng đăng ký nhiều nhất
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước ED70 MobiFone | |
- Khi sử dụng hết dung lượng Data: 1 GB / ngày, hệ thống sẽ tạm ngừng truy cập, gây gián đoạn cho việc giải trí, công việc của bạn. Chính vì vậy, Soạn tin: KT ED70 gửi 999, hoặc soạn tin với cú pháp chung: KT ALL gửi 999 là một trong những cách thức tốt nhất trong việc kiểm tra dung lượng. Ngoài ra, với cú pháp USSD: *101# rồi nhấn nút Gọi, cũng là một trong những cách nhanh nhất muốn kiểm tra dung lượng, số phút gọi nếu gói cước có khuyến mãi.. Gọi điện cho tổng đài 9090 để nhờ nhân viên MobiFone kiểm tra, hoặc tải ngay ứng dụng My MobiFone để tra cứu.
- Nếu bạn không có nhu cầu muốn sử dụng gói ED70 MobiFone, thì khi soạn tin với cú pháp: HUY ED70 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý. Hoặc, soạn tin: KGH ED70 gửi 999, để tránh gia hạn gói cước trong quá trình sử dụng.
- Một trong những vấn đề lưu ý khi đăng ký gói cước, thì khách hàng cần đảm bảo đủ tài khoản chính lớn hơn: 70.000đ đối với thuê bao trả trước. Còn thuê bao trả sau thì không còn nợ cước là có thể đăng ký thành công gói cước
- Việc sử dụng DATA của MobiFone không áp dụng khi khách hàng sử dụng Roaming trong nước hoặc quốc tế.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Hủy gói cước NCT85 MobiFone | |
- Khi sử dụng hết dung lượng Data: 1 GB / ngày, hệ thống sẽ tạm ngừng truy cập, gây gián đoạn cho việc giải trí, công việc của bạn. Chính vì vậy, Soạn tin: KT NCT85 gửi 999, hoặc soạn tin với cú pháp chung: KT ALL gửi 999 là một trong những cách thức tốt nhất trong việc kiểm tra dung lượng. Ngoài ra, với cú pháp USSD: *101# rồi nhấn nút Gọi, cũng là một trong những cách nhanh nhất muốn kiểm tra dung lượng, số phút gọi nếu gói cước có khuyến mãi.. Gọi điện cho tổng đài 9090 để nhờ nhân viên MobiFone kiểm tra, hoặc tải ngay ứng dụng My MobiFone để tra cứu.
- Nếu bạn không có nhu cầu muốn sử dụng gói NCT85 MobiFone, thì khi soạn tin với cú pháp: HUY NCT85 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý. Hoặc, soạn tin: KGH NCT85 gửi 999, để tránh gia hạn gói cước trong quá trình sử dụng.
- Một trong những vấn đề lưu ý khi đăng ký gói cước, thì khách hàng cần đảm bảo đủ tài khoản chính lớn hơn: 85.000đ đối với thuê bao trả trước. Còn thuê bao trả sau thì không còn nợ cước là có thể đăng ký thành công gói cước
- Việc sử dụng DATA của MobiFone không áp dụng khi khách hàng sử dụng Roaming trong nước hoặc quốc tế.
Đối tượng được trải nghiệm các gói cước 4G của MobiFone
- Các sim 4G trả trước, trả sau đều có thể đăng ký 4G Mobifone
- Các gói cước 4G Mobifone được chia làm các loại sau: gói 4G Mobifone cơ bản, 4G Mobifone Data Plus và Gói 4G IP. Cú pháp đăng ký gói cước 4G của MobiFone chung như sau: Soạn tin nhắn trên điện thoại với nội dung BV Tên_Gói gửi số 9084
- Để kiểm tra sim mình có thể đăng ký được gói 4G Mobifone hay không? Soạn tin: KT 4G gửi 789.
Các gói cước và cách đăng ký 4G Mobifone cơ bản
Gói cước 4G Mobifone cơ bản là các gói cước sau khi đăng ký thành công chỉ có được dung lượng Data miễn phí, không có phút gọi.
MXH90 | 90k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, nhắn tin FB Messenger. | BV MXH90 gửi 9084 | |
MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
TK135 | 135k/ tháng | - 7 GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 150k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
540k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | ||
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |
Gói cước 4G Data Plus kèm phút gọi
Gói cước 4G Data Plus là gói cước đãi thêm số phút gọi lên tới 70 phút gọi với gói HDP70, hoặc lên tới 600 Phút gọi với gói HDP600.
Tham khảo cách đăng ký 3G Mobifone mới nhất
Ngoài các gói cước và cách đăng ký 4G MobiFone được liệt kê ra ở trên, khách hàng vẫn có thể sử dụng gói 3G Mobifone khi nhập mạng 4G. Chính vì vậy, mà nhiều khách hàng hiện nay vẫn lựa chọn đăng ký gói cước 3G: M70, gói cước 3G Mobifone
Cảm ơn các bạn đã tham khảo và đăng ký 4G MobiFone!