Khi khách hàng có nhu cầu đi nước ngoài, thì thường lựa chọn cho mình gói cước chuyển vùng quốc tế sao cho sử dụng giá cước hợp lý và hiệu quả. Đáp ứng phục vụ nhu cầu trong công việc, liên hệ với người thân và bạn bè. Đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế R300 của nhà mạng MobiFone, được nhiều người sử dụng yêu thích lựa chọn. Giá cước CVQT R300 là một gói cước được ưu đãi cả về thoại, SMS sau khi khách hàng đăng ký thành công dịch vụ, giảm phát sinh cước không mong muốn khi đi ra nước ngoài.
Khách hàng có thể đảm bảo sau khi đăng ký thành công gói cước chuyển vùng quốc tế R300, khách hàng tiết kiệm được hơn 50% chi phí khi đi ra nước ngoài. Soạn tin: BV R300 gửi 9084 để có thể đăng ký gói cước, với giá gói là 300.000đ/lần đăng ký. Có đến 25 quốc gia thuộc phạm vi sử dụng gói cước R300, nên khách hàng yên tâm sử dụng gói chuyển vùng quốc tế giá rẻ R300.
Chi tiết về gói cước chuyển vùng quốc tế R300 của nhà mạng MobiFone
- Giá gói cước là 300.000đ/lần đăng ký
- Cú pháp đăng ký gói cước CVQT R300: BV R300 gửi 9084
- Chu kỳ sử dụng là: 7 ngày/ lần đăng ký
- Sau khi đăng ký thành công, khách hàng sẽ nhận được ưu đãi: 5 phút gọi đi và 5 phút nhận cuộc gọi.
- Miễn phí nhận tin nhắn, và có thêm 15 tin nhắn miễn phí gửi đi
- Kiểm tra số phút gọi và SMS thì soạn tin: KT CVQT R300 gửi 999
- Để hủy gói cước, soạn HUY R300 gửi 999
Một số chú ý khi sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế R300 của nhà mạng MobiFone
- Trước khi đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế giá rẻ R300, khách hàng cần đăng ký cho phép chuyển vùng quốc tế với cú pháp: DK CVQT gửi 999. Rồi sau đó mới đăng ký gói cước R300 với cú pháp: BV R300 gửi 9084
- Ưu đãi về thoại và SMS chỉ ưu đãi khi khách hàng ở nước ngoài gọi về Việt Nam.
- Nếu khách hàng có muốn thêm sử dụng 3G có thể lựa chọn cho mình gói cước Roam Like Home của nhà mạng MobiFone.
Danh sách 25 quốc gia để sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế R300 của nhà mạng MobiFone như sau:
STT | Quốc gia | Mạng | Mã TADIG | STT | Quốc gia | Mạng | Mã TADIG |
1 | Australia | Optus | AUSOP | 14 | Kazakhstan | Tele2 | KAZ77 |
2 | Canada | Bell | CANBM | 15 | Latvia | Tele2 | LVABC |
3 | China | Unicom | CHNCU | 16 | Lithuania | Tele2 | LTU03 |
4 | Croatia | T-Mobile | HRVCN | 17 | Malaysia | Maxis | MYSBC |
5 | Czech | T-Mobile | CZERM | 18 | Myanmar | MPT | MMRPT |
6 | Estonia | Tele2 | ESTRB | 19 | Philippines | Globe | PHLGT |
7 | France | Bouygues | FRAF3 | 20 | Russia | MTS | RUS01 |
8 | Germany | T-Mobile | DEUD1 | 21 | Singapore | Singtel | SGPST, SGPML |
9 | Greece | Cosmote | GRCCO | 22 | Slovakia | T-Mobile | SVKET |
10 | HongKong | CSL | HKGTC, HKGNW, HKGM3, HKGMC | 23 | Sweden | Tele2 | SWEIQ, SWESM |
11 | Hungary | T-Mobile | HUNH2 | 24 | Taiwan | Taiwan Mobile | TWNPC, TWNTA, TWNTM |
12 | India | Airtel | INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6,INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 | 25 | Thailand | AIS | THAAS, THAWN |
13 | Indonesia | Telkomsel | IDNTS |